TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP TÂM LUẬT - CÓ 11 NĂM KINH NGHIỆM VỀ SỞ HỮU TRÍ TUỆ TRONG NƯỚC VÀ QUỐC TẾ

THỦ TỤC LIÊN QUAN ĐẾN VĂN BẰNG BẢO HỘ - TÂM LUẬT

1. Quy định về gia hạn hiệu lực VBBH

Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu có hiệu lực kể từ ngày cấp đến hết 10 năm kể từ ngày nộp đơn, có thể gia hạn nhiều lần liên tiếp, mỗi lần 10 năm đối với toàn bộ hoặc một phần danh mục hàng hóa, dịch vụ.

Để được gia hạn hiệu lực VBBH, trong vòng 06 tháng tính đến ngày VBBH hết hiệu lực chủ VBBH phải nộp đơn yêu cầu gia hạn. Đơn yêu cầu gia hạn có thể được nộp muộn nhưng không quá 06 tháng kể từ ngày VBBH hết hiệu lực và chủ VBBH phải nộp thêm lệ phí gia hạn hiệu lực muộn.

- Hồ sơ yêu cầu gia hạn hiệu lực VBBH gồm:

+ Tờ khai yêu cầu gia hạn hiệu lực VBBH (theo mẫu 02-GH/DTVB tại Phụ lục C của Thông tư 01);

+ Bản gốc VBBH (trường hợp yêu cầu ghi nhận việc gia hạn vào VBBH);

+ Giấy ủy quyền (trường hợp nộp yêu cầu thông qua đại diện);

+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí theo quy định;

+ Tài liệu khác (nếu cần).

- Thời hạn thẩm định: 01 tháng kể từ ngày nộp đơn

- Kết quả thực hiện: Ra Quyết định ghi nhận gia hạn hiệu lực VBBH và công bố trên Công báo SHCN hoặc Quyết định từ chối gia hạn hiệu lực VBBH. Cập nhật nội dung gia hạn vào bản gốc VBBH (nếu có) và trả văn bằng cho chủ sở hữu.

- Phí, lệ phí:

+ Lệ phí gia hạn hiệu lực: 100.000 đồng/nhóm

+ Lệ phí gia hạn hiệu lực muộn: 10% lệ phí gia hạn/mỗi tháng nộp muộn

+ Phí thẩm định yêu cầu gia hạn: 160.000 đồng/VBBH

+ Phí sử dụng VBBH: 700.000 đồng/nhóm

+ Phí công bố Quyết định ghi nhận gia hạn: 120.000 đồng/đơn

+ Phí đăng bạ Quyết định gia hạn hiệu lực VBBH: 120.000 đồng/VBBH

2. Quy định về cấp phó bản/cấp lại VBBH

Cấp phó bản VBBH trong trường hợp quyền SHCN thuộc sở hữu chung, VBBH được cấp cho chủ sở hữu đầu tiên trong danh sách, các chủ sở hữu chung khác có thể yêu cầu cấp phó bản và phải nộp phí dịch vụ cấp phó bản.

Cấp lại VBBH khi văn bằng bị mất, hỏng, rách, bẩn phai mờ đến mức không sử dụng được, bị tháo rời không giữ được dấu niêm phong.

- Hồ sơ yêu cầu cấp phó bản/cấp lại VBBH gồm:

+ Tờ khai yêu cầu cấp phó bản/cấp lại VBBH (theo mẫu 03-PBVB/GCN tại Phụ lục C của Thông tư 01);

+ 02 mẫu nhãn hiệu;

+ Giấy ủy quyền (trường hợp nộp yêu cầu thông qua đại diện);

+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí theo quy định;

+ Tài liệu khác (nếu cần).

- Thời hạn thẩm định: 01 tháng kể từ ngày nộp đơn

- Kết quả thực hiện: Ra Quyết định cấp phó bản/cấp lại VBBH và công bố trên Công báo SHCN hoặc Quyết định từ chối cấp phó bản/cấp lại VBBH. Trả văn bằng cấp phó bản/cấp lại cho chủ sở hữu.

- Phí, lệ phí:

+ Phí công bố Quyết định cấp phó bản/cấp lại VBBH: 120.000 đồng/đơn

+ Phí đăng bạ Quyết định cấp phó bản/cấp lại VBBH: 120.000 đồng/VBBH

+ Phí dịch vụ (tạm thời chưa thu, chờ đến khi có quy định cụ thể sẽ thu sau)

3. Quy định về sửa đổi VBBH

Sửa đổi VBBH khi có sự thay đổi thông tin về tên/địa chỉ của chủ VBBH; thay đổi chủ VBBH (chuyển dịch quyền sở hữu do thừa kế, kế thừa, sáp nhập, chia tách, hợp nhất….).

Yêu cầu ghi nhận thay đổi tổ chức đại diện SHCN.

Yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ: sửa đổi một số chi tiết nhỏ nhưng không làm thay đổi đáng kể mẫu nhãn hiệu; yêu cầu giảm bớt một hoặc một số sản phẩm, dịch vụ.

- Hồ sơ yêu cầu sửa đổi VBBH gồm:

+ Tờ khai yêu cầu sửa đổi VBBH (theo mẫu 01-SĐVB tại Phụ lục C của Thông tư 01);

+ Bản gốc VBBH;

+ Tài liệu xác nhận việc thay đổi tên, địa chỉ (bản gốc hoặc bản sao có xác nhận của công chứng hoặc của cơ quan có thẩm quyền); quyết định đổi tên, địa chỉ; giấy phép đăng ký kinh doanh có ghi nhận việc thay đổi tên, địa chỉ; các tài liệu pháp lý khác chứng minh việc thay đổi tên, địa chỉ (có xác nhận của công chứng hoặc của cơ quan có thẩm quyền);

+ Tài liệu chứng minh việc thừa kế, kế thừa, sáp nhập, chia, tách, hợp nhất, liên doanh, liên kết, thành lập pháp nhân mới của cùng chủ sở hữu, chuyển đổi hình thức kinh doanh hoặc theo quyết định của Tòa án hoặc của các cơ quan có thẩm quyền khác);

+ Tài liệu thuyết minh chi tiết nội dung sửa đổi;

+ 05 mẫu nhãn hiệu (nếu yêu cầu sửa đổi mẫu nhãn hiệu)

+ 02 bản quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thế, 02 bản quy chế sử dụng nhãn hiệu chứng nhận đã sửa đổi (nếu yêu cầu sửa đổi nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận);

+ Giấy ủy quyền (trường hợp nộp yêu cầu thông qua đại diện);

+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí theo quy định;

+ Tài liệu khác (nếu cần).

- Thời hạn thẩm định: 02 tháng kể từ ngày nộp đơn

Nếu yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ, phải tiến hành thẩm định lại. Thời hạn thẩm định lại: đối với nhãn hiệu: không quá 06 tháng

Trường hợp phức tạp thời hạn thẩm định phải kéo dài, tuy nhiên cũng không quá thời hạn thẩm định lần đầu.

- Kết quả thực hiện: Ra Quyết định ghi nhận sửa đổi VBBH và công bố trên Công báo SHCN hoặc Quyết định từ chối sửa đổi VBBH. Cập nhật nội dung sửa đổi vào bản gốc VBBH và trả văn bằng cho chủ sở hữu.

- Phí, lệ phí:

+ Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi VBBH: 160.000 đồng/VBBH

+ Phí công bố Quyết định sửa đổi VBBH: 120.000 đồng/đơn 

+ Phí đăng bạ Quyết định sửa đổi VBBH: 120.000 đồng/VBBH

+ Phí thẩm định lại (nếu yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ): tương ứng với phí thẩm định lần đầu: 550.000 đồng/nhóm

4. Quy định về chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp

Chuyển nhượng quyền SHCN là việc chủ sở hữu chuyển giao quyền SHCN của mình cho tổ chức, cá nhân khác. Việc chuyển nhượng quyền SHCN phải được thực hiện dưới hình thức hợp đồng bằng văn bản.

Hợp đồng chuyển nhượng quyền SHCN chỉ có hiệu lực khi đã được đăng ký tại Cục Sở hữu trí tuệ.

- Hồ sơ yêu cầu chuyển nhượng quyền SHCN gồm:

+ Tờ khai yêu cầu chuyển nhượng (theo mẫu 01-HĐCN tại Phụ lục D của Thông tư 01);

+ Hợp đồng chuyển nhượng quyền SHCN;

+ Bản gốc VBBH;

+ Văn bản đồng ý của các đồng chủ sở hữu về việc chuyển nhượng quyền SHCN, nếu quyền SHCN tương ứng thuộc sở hữu chung;

+ Trường hợp chuyển nhượng nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận:

Quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể, quy chế sử dụng nhãn hiệu chứng nhận của Bên nhận chuyển nhượng theo quy định tại Điều 105 Luật SHTT;

Tài liệu chứng minh quyền nộp đơn của Bên nhận chuyển nhượng đối với nhãn hiệu chứng nhận, nhãn hiệu tập thể theo quy định tại Khoản 3, KhoảnĐiều 87 của Luật SHTT;

+ Giấy ủy quyền (trường hợp nộp yêu cầu thông qua đại diện);

+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí theo quy định;

+ Tài liệu khác (nếu cần).

- Thời hạn thẩm định: 02 tháng kể từ ngày nộp đơn

- Kết quả thực hiện: Ra Quyết định về việc đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền SHCN và công bố trên Công báo SHCN hoặc Quyết định về việc từ chối đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền SHCN. Cập nhật nội dung chuyển nhượng vào bản gốc VBBH nếu hợp đồng được đăng ký và trả văn bằng cho Người nộp đơn.

- Phí, lệ phí:

+ Phí thẩm định hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển nhượng: 230.000 đồng/VBBH

+ Phí tra cứu nhãn hiệu liên kết phục vụ việc thẩm định hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển nhượng: 180.000 đồng/VBBH

+ Phí công bố Quyết định ghi nhận chuyển nhượng quyền SHCN: 120.000 đồng/đơn        

+ Phí đăng bạ Quyết định ghi nhận chuyển nhượng quyền SHCN: 120.000 đồng/VBBH

+ Phí thẩm định quyền nộp đơn và quy chế sử dụng NH (trường hợp chuyển nhượng nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận): 550.000 đồng/đơn

+ Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu (trường hợp chuyển nhượng một phần danh mục hàng hóa/dịch vụ mang nhãn hiệu): 120.000 đồng/VBBH

5. Quy định về chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN

Chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN là việc chủ sở hữu cho phép tổ chức, cá nhân khác được sử dụng đối tượng SHCN thuộc phạm vi quyền sử dụng của mình. Việc chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN phải được thực hiện dưới hình thức hợp đồng bằng văn bản.

Hợp đồng sử dụng đối tượng SHCN có hiệu lực theo thỏa thuận giữa các bên, nhưng chỉ có giá trị pháp lý đối với bên thứ ba khi đã được đăng ký tại Cục Sở hữu trí tuệ. Theo Hiệp định CPTPP thì: “Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN có hiệu lực theo thỏa thuận giữa các bên và có giá trị pháp lý đối với bên thứ 3 không phụ thuộc vào việc đăng ký tại Cục SHTT”.

- Hồ sơ yêu cầu chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN gồm:

+ Tờ khai yêu cầu chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN (theo mẫu 02-HĐSD tại Phụ lục D của Thông tư 01);

+ Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN (02 bản);

+ Văn bản đồng ý của các đồng chủ sở hữu về việc chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN, nếu quyền SHCN tương ứng thuộc sở hữu chung;

+ Giấy ủy quyền (trường hợp nộp yêu cầu thông qua đại diện);

+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí theo quy định;

+ Tài liệu khác (nếu cần).

- Thời hạn thẩm định: 02 tháng kể từ ngày nộp đơn

- Kết quả thực hiện: Ra Quyết định về việc đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN, cấp GCN đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN và công bố trên Công báo SHCN hoặc Quyết định về việc từ chối đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN. Trả GCN đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN cho Người nộp đơn.

- Phí, lệ phí:

+ Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN: 120.000 đồng/đơn

+ Phí thẩm định hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng: 230.000 đồng/VBBH

+ Phí công bố Quyết định ghi nhận chuyển quyền sử dụng: 120.000 đồng/đơn

+ Phí đăng bạ Quyết định ghi nhận chuyển quyền sử dụng: 120.000 đồng/VBBH

6. Quy định về sửa đổi nội dung/gia hạn/chấm dứt hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN

Sửa đổi nội dung hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN khi có sự thay đổi tên, địa chỉ của các bên trong hợp đồng hoặc thay đổi nội dung các điều khoản nêu trong hợp đồng.

Gia hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN trong trường hợp các bên thỏa thuận tiếp tục thực hiện hợp đồng sau khi hết thời hạn của hợp đồng hoặc cần tiến hành gia hạn hiệu lực của từng đối tượng chuyển giao trong hợp đồng.

Chấm dứt hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN khi một trong các bên có yêu cầu chấm dứt hiệu lực hợp đồng trước thời hạn.

Việc sửa đổi nội dung/gia hạn/chấm dứt hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN đã đăng ký đều phải được ghi nhận tại Cục Sở hữu trí tuệ.

- Hồ sơ yêu cầu ghi nhận sửa đổi nội dung/gia hạn/chấm dứt hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN gồm:

+ Tờ khai yêu cầu ghi nhận sửa đổi nội dung/gia hạn/chấm dứt hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN (theo mẫu 03-SĐHĐ tại Phụ lục D của Thông tư 01);

+ Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng (trường hợp sửa đổi nội dung, gia hạn hiệu lực hợp đồng);

+ Tài liệu chứng minh việc sửa đổi tên, địa chỉ của các bên trong hợp đồng;

+ Thỏa thuận, tài liệu ghi nhận các điều khoản cụ thể cần sửa đổi, bổ sung, gia hạn hoặc chấm dứt hiệu lực hợp đồng;;

+ Giấy ủy quyền (trường hợp nộp yêu cầu thông qua đại diện);

+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí theo quy định;

+ Tài liệu khác (nếu cần).

- Thời hạn thẩm định: 01 tháng kể từ ngày nộp đơn

- Kết quả thực hiện: Ra Quyết định ghi nhận sửa đổi nội dung/gia hạn/chấm dứt hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN và công bố trên Công báo SHCN hoặc Quyết định từ chối ghi nhận sửa đổi nội dung/gia hạn/chấm dứt hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN. Cập nhật nội dung sửa đổi, gia hạn hiệu lực hợp đồng vào Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN và trả cho người nộp đơn.

- Phí, lệ phí:

+ Phí thẩm định yêu cầu ghi nhận sửa đổi nội dung/gia hạn/chấm dứt hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN: 160.000 đồng/VBBH

+ Phí công bố Quyết định sửa đổi nội dung/gia hạn/chấm dứt hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN: 120.000 đồng/đơn

+ Phí đăng bạ Quyết định sửa đổi nội dung/gia hạn/chấm dứt hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN: 120.000 đồng/VBBH

7. Quy định về cấp phó bản/cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN

- Hồ sơ yêu cầu cấp phó bản/cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN gồm:

+ Tờ khai yêu cầu cấp phó bản/cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN (theo mẫu 03-PBVB/GCN tại Phụ lục C của Thông tư 01);

+ Giấy ủy quyền (trường hợp nộp yêu cầu thông qua đại diện);

+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí theo quy định;

+ Tài liệu khác (nếu cần).

- Thời hạn thẩm định: 01 tháng kể từ ngày nộp đơn

- Kết quả thực hiện: Ra Quyết định cấp phó bản/cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN và công bố trên Công báo SHCN hoặc Quyết định từ chối cấp phó bản/cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN. Trả bản cấp phó bản/cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN cho người nộp đơn

- Phí, lệ phí:

+ Phí công bố Quyết định cấp phó bản/cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN: 120.000 đồng/đơn

+ Phí đăng bạ Quyết định cấp phó bản/cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN: 120.000 đồng/VBBH

+ Phí dịch vụ (tạm thời chưa thu, chờ đến khi có quy định cụ thể sẽ thu sau).

 

8. Quy định về yêu cầu chấm dứt hiệu lực VBBH (do chủ văn bằng tuyên bố từ bỏ quyền SHCN)

Văn bằng bảo hộ bị chấm dứt hiệu lực khi chủ VBBH tuyên bố từ bỏ quyền SHCN. Cục Sở hữu trí tuệ sẽ xem xét và ra Quyết định chấm dứt hiệu lực VBBH kể từ ngày nhận được tuyên bố của chủ VBBH.

- Hồ sơ yêu cầu chấm dứt hiệu lực VBBH gồm:

+ Tờ khai chấm dứt hiệu lực VBBH (theo mẫu 04-CDHB tại Phụ lục C của Thông tư 01);

+ Văn bản thuyết minh lý do yêu cầu chấm dứt hiệu lực VBBH;

+ Giấy ủy quyền (trường hợp nộp yêu cầu thông qua đại diện);

+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí theo quy định;

+ Tài liệu khác (nếu cần).

- Thời hạn thẩm định: 10 ngày kể từ ngày nộp đơn

- Kết quả thực hiện: Ra Quyết định chấm dứt hiệu lực VBBH và công bố trên Công báo SHCN hoặc Thông báo từ chối chấm dứt hiệu lực VBBH.

- Phí, lệ phí:

+ Lệ phí yêu cầu chấm dứt hiệu lực VBBH: 50.000 đồng/đơn

+ Phí thẩm định yêu cầu chấm dứt hiệu lực VBBH: 180.000 đồng/VBBH

+ Phí công bố Quyết định chấm dứt hiệu lực VBBH: 120.000 đồng/đơn

+ Phí đăng bạ Quyết định chấm dứt hiệu lực VBBH: 120.000 đồng/VBBH